Bưu điện thành phố Hải Phòng là đại lý của Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) đã và đang triển khai bán các sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ trên địa bàn thành phố Hải Phòng . Với phương châm “Trao niềm tin tận tay khách hàng” cùng phong cách phục vụ chuyên nghiệp và sự hỗ trợ đắc lực của Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (là một trong 5 Công ty bảo hiểm hàng đầu Việt Nam). Bưu điện thành phố Hải Phòng bảo đảm mang đến cho Quý khách hàng những sản phẩm bảo hiểm phù hợp với chất lượng dịch vụ tốt nhất. Dịch vụ được cung cấp cung cấp tại tất cả các điểm giao dịch của Bưu điện. Hiện nay, Bưu điện thành phố Hải Phòng đang cung cấp 3 loại hình Bảo hiểm phi nhân thọ chính:
1. Bảo hiểm xe Ôtô, bao gồm các sản phẩm:
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ 3.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hành khách trên xe.
- Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên xe.
- Bảo hiểm vật chất xe.
2. Bảo hiểm xe máy, bao gồm các sản phẩm:
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ 3.
- Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe.
Với gói sản phẩm Bảo hiểm xe máy PHÚC LƯU HÀNH được thiết kế dựa trên quan điểm đứng về lợi ích của người tham gia bảo hiểm, với mức trách nhiệm về người vượt trội: 50 triệu đồng/người/vụ, Phúc Lưu hành đang là gói sản phẩm bảo hiểm xe máy có mức phí thấp nhất (67.500 đồng, đã bao gồm VAT) so với các sản phẩm khác trên thị trường bảo hiểm hiện nay.
3. Bảo hiểm con người, bao gồm các sản phẩm:
- Bảo hiểm khách du lịch nội địa.
- Bảo hiểm tai nạn hộ sử dụng điện.
- Bảo hiểm tai nạn con người 24/24.
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126 /2008/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính)
(Phí bảo hiểm dưới đây chưa bao gồm 10%thuế GTGT)
STT
|
Loại xe
|
Phí bảo hiểm năm (đồng)
|
I
|
Mô tô 2 bánh:
|
|
1
|
Từ 50cc trở xuống
|
55.000
|
2
|
Trên 50 cc
|
60.000
|
II
|
Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự
|
265.000
|
III
|
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
|
|
1
|
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
|
345.000
|
2
|
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi
|
690.000
|
3
|
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
|
1.104.000
|
4
|
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
|
1.587.000
|
5
|
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup)
|
811.000
|
IV
|
Xe ô tô kinh doanh vậntải
|
|
1
|
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
630.000
|
2
|
6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
774.000
|
3
|
7 chỗ ngồi theo đăng ký
|
900.000
|
4
|
8 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.044.000
|
5
|
9 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.170.000
|
6
|
10 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.260.000
|
7
|
11 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.380.000
|
8
|
12 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.518.000
|
9
|
13 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.639.000
|
10
|
14 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.777.000
|
11
|
15 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.915.000
|
12
|
16 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.036.000
|
13
|
17 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.174.000
|
14
|
18 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.295.000
|
15
|
19 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.433.000
|
16
|
20 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.553.000
|
17
|
21 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.691.000
|
18
|
22 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.812.000
|
19
|
23 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.950.000
|
20
|
24 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.088.000
|
21
|
25 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.209.000
|
22
|
Trên 25 chỗ ngồi
|
3.209.000 +
30.000 x (số chỗ ngồi-25 chỗ)
|
V
|
Xe ô tô chở hàng (xe tải)
|
|
1
|
Dưới 3 tấn
|
656.000
|
2
|
Từ 3 đến 8 tấn
|
1.277.000
|
3
|
Từ 8 đến 15 tấn
|
1.760.000
|
4
|
Trên 15 tấn
|
2.243.000
|
Để được phục vụ tại địa chỉ, xin Quý khách vui lòng gọi cho chúng tôi theo số máy 0919218199