I. Cước EMS trong nước |
I. CƯỚC CHÍNH
(Chưa bao gồm phụ phí xăng dầu 15% và thuế giá trị gia tăng).
1.Cước EMS:
Nấc trọng lượng
|
Mức cước (VNĐ)
|
EMS nội tỉnh
|
EMS liên tỉnh
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Đến 50gr
|
8.000
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
13.000
|
Trên 50gr - 100gr
|
12.500
|
14.000
|
14.000
|
17.000
|
Trên 100gr - 250gr
|
10.000
|
16.500
|
20.000
|
20.000
|
24.000
|
Trên 250gr - 500gr
|
12.500
|
23.000
|
26.500
|
26.500
|
32.000
|
Trên 500gr - 1000gr
|
15.000
|
32.500
|
38.500
|
38.500
|
46.000
|
Trên 1000gr - 1500gr
|
18.000
|
40.000
|
49.500
|
49.500
|
59.500
|
Trên 1500gr - 2000gr
|
21.000
|
47.500
|
59.500
|
59.500
|
71.500
|
Mỗi nấc 500gr tiếp theo
|
1.600
|
3.800
|
8.500
|
9.500
|
14.500
|
Ghi chú:
-Cước EMS liên tỉnh vùng 1: áp dụng đối với các bưu gửi được đóng chuyển giữacác tỉnh trong phạm vi khu vực.
-Cước EMS liên tỉnh vùng 2: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi theo cáctuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh và ngược lại.
- Cước EMS liêntỉnh vùng 3: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi theo các tuyến sau:
+ Bưu gửiđược gửi từ các tỉnh thuộc khu vực 1, khu vực 2 đến các tỉnh thuộc khu vực 3 vàngược lại;
+ Bưu gửi được gửi từ TP HàNội đi các tỉnh thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hồ Chí Minh);
+ Bưu gửi được gửi từ TP. HồChí Minh đi các tỉnh thuộc khu vực 1 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội).
-Cước EMS liên tỉnh vùng 4: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi từ các tỉnhthuộc khu vực 1 đến các tỉnh thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội vàTP. Hồ Chí Minh).
Trong đó:
+ Khu vực 1: gồm 28 tỉnh, TP khu vực phía Bắc.
+ Khu vực 2: gồm 22 tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực Miền Trung làĐắc Lắc, Đắc Nông.
+ Khu vực 3: Gồm 11 tỉnh khu vực Miền Trung còn lại.
2. Cước EMS Hoả tốc và EMS Hẹn giờ:
2.1 Giá cước:Bao gồm cước EMS quy định tại điểm 1 Mục I, phụ phí xăng dầu quy định tại Mục II và cước phát hoả tốc,phát hẹn giờ quy định tại điểm 1 Mục III.
2.2 Phạm vi cung cấp dịch vụ:
- Tại Hà Nội: Gồm các Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Đống Đa, KhuCông nghiệp Thăng Long thuộc huyện Đông Anh.
- Tại Đà Nẵng: Gồm các Quận Hải Châu, Thanh Khê; các Phường Khuê Trung và Hoà Thọ Đông thuộc quận CẩmLệ.
- Tại TP. HCM: Gồm các Quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh.
3. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:
3.1 Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá qui định, thu cướcbằng 1,5 lần mức cước EMS tương ứng qui định tạiđiểm 1 Mục I và phụ phí xăng dầu quy định tại Mục II.
3.2 Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3(tương đương với trên 6000cm3/kg), không phân biệt phương tiện vậnchuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng qui đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi =
|
Thể tích kiện hàng (cm3)
|
6000
|
II.PHỤ PHÍ XĂNG DẦU
(Mức thu này sẽ được thay đổi theo từng thời điểm).
1. EMS nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung cấp dịch vụ quy địnhnhưng không vượt quá mức thu phụ phí xăng dầu do Công ty quy định đối với EMS nội tỉnh là 15%.
2. EMS liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 15% tính trên cước EMS quy định tại điểm 1, 2 Mục I.
II. Cước EMS Quốc Tế
A. BẢNG CƯỚC:(Áp dụng từ ngày 01/04/2012)
(Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% và các khoản phụ phí).
Đơn vị tính: USD
Vùng
|
Tài liệu (D)
|
Hàng Hoá (M)
|
Đến 500 gram
|
Mỗi 500 gram tiếp theo
|
Đến 500 gram
|
Mỗi 500 gram tiếp theo
|
1
|
15,12
|
4,50
|
20,04
|
4,50
|
2
|
17,72
|
2,90
|
25,04
|
3,73
|
3
|
19,50
|
5,10
|
27,68
|
5,41
|
4
|
21,32
|
4,32
|
24,80
|
4,98
|
5
|
27,80
|
5,68
|
30,56
|
6,38
|
6
|
32,76
|
6,75
|
35,40
|
7,28
|
7
|
33,80
|
8,46
|
38,60
|
9,78
|
8
|
34,68
|
7,14
|
42,24
|
8,65
|
9
|
37,40
|
9,73
|
47,00
|
11,04
|
10
|
39,70
|
9,80
|
41,58
|
10,47
|
11
|
43,00
|
9,19
|
50,64
|
10,50
|
12
|
50,40
|
9,73
|
52,60
|
11,04
|
* Giảm cước:
Các đơn vị được quyền chủ động giảm cước cho khách hàng với mức giảm tối đa là 10% bảng cước nêu trên.
B. VÙNG TÍNH CƯỚC:
Vùng cước
|
Tên nước
|
Vùng 1 (11 nước và 2 tỉnh của Trung Quốc)
|
Cambodia, Hongkong, India, Indonesia, Macao, Malaysia, Myanmar, Phillippine, Singapore, Taiwan, Thailand, 2 tỉnh Guangdong (Quảng Đông) và Guangxi (Quảng Tây) thuộc China (Trung Quốc).
|
Vùng 2
(3 nước)
|
Japan, Laos, South Korea.
|
Vùng 3
(6 nước)
|
Australia, Bangladesh, Brunei, Newzealand, Pakistan, Sri Lanka.
|
Vùng 4
(1 nước)
|
China (trừ 2 tỉnh Guangdong và Guangxi).
|
Vùng 5
(5 nước)
|
Croatia, Cyprus, Mexico, United Kingdom (UK), United State (USA).
|
Vùng 6
(10 nước)
|
Cayman Islands, Canada, Denmark, Egypt, France, Geogia, Ireland, Luxembourg, Mauritius, Monaco.
|
Vùng 7
(5 nước)
|
Kuwait, Israel, Qatar, Saudi Arabia, UAE.
|
Vùng 8
(24 nước)
|
Albania, Austria, Belarus, Belgium, Brazin, Bulgaria, Czech Republic, Estonia, Finland, Germany, Greece, Hungary, Italy, Latvia, Netherland, Norway, Poland, Portugal, Romania, Russia, Spain, Switzerland, Turkey, Ukraine.
|
Vùng 9
(11 nước)
|
Algeria, Armenia, Bosnia - Herzegovina, Cook Islands, East Timor, Ethiopia, Guam, Morocco, Slovakia (Slovak Republic), Slovenia, Sweden
|
Vùng 10
(18 nước)
|
Angola, Barbados, Belize, Bermura, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Ghana, Guatemala, Jamaica, Nigeria, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela.
|
Vùng 11
( 6 nước)
|
Argentina, Cote d’Voire (Ivory Coast), Libya, Senegal, South Africa, Syria.
|
Vùng 12
(2 nước)
|
Cameroon, Mozambique.
|
C.PHỤ PHÍ XĂNG DẦU:
- Mức thu phụ phí xăng dầu là 17% tính trên bảng cước quy định tại Mục A nói trên.
- Mức thu phụ phí xăng dầu sẽ thay đổi theo từng thời điểm công bố.
D.PHỤ PHÍ VÙNG XA:
- Mức thu phụ phí vùng xa là 22,00 USD/ bưu gửi EMS Quốc tế.
- Phạm vi áp dụng: mức thu phụ phí vùng xa này đượcáp dụng đối với các bưu gửi chuyển phát nhanh EMS Quốc tế đến một số nước theo Danh sách các nước áp dụng thu phụ phí vùng xa
|
|
|